Thứ Bảy, 30 tháng 5, 2015

Bảng phí dịch vụ


I. CÔNG TÁC PHÍ

-  Đối với những vụ việc phát sinh trong nội thành Hà Nội có bán kính 30 km từ trung tâm thành phố, chúng tôi không tính chi phí công tác.
-     Đối với những vụ việc phát sinh ngoại tỉnh, ngoài phần trăm phí dịch vụ Quý khách hàng sẽ thanh toán một phần chi phí đi lại để giải quyết vụ việc theo nội dung sau:
STT
Địa bàn
Số lần đi lại
Ngày
Đêm
Số tiền VND
1
Hưng Yên, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hà Tây (cũ), Bắc Giang
3
6
5
5.000.000 – 7.000.000
2
Nam Định, Thái Bình, Hà Nam, Hải Dương, Hòa Bình, Ninh Bình, Hải Phòng,  Quảng Ninh,
3
6
5
8.000.000 - 11.000.000
3
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Sơn La, Lạng Sơn, Điện Biên, Lai Châu,
3
6
5
12.000.000-14.000.000
4
Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Huế
3
6
5
14.000.000 -16.000.000
5
Phú Yên, Khánh Hòa, Gia La, Đồng Nai,
3
6
5
17.000.000- 20.000.000
6
TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
3
6
5
20.000.000-25.000.000
II   PHÍ DỊCH VỤ THU NỢ
Bảng khung phí dịch vụ thu nợ dưới đây chỉ dựa vào giá trị còn lại của công nợ. Ngoài ra, phí dịch vụ còn phụ thuộc vào các yếu tố: tính pháp lí của hồ sơ, thời gian phát sinh nơ, địa bàn của khách nợ…
Giá trị công nợ
Phí dịch vụ (Tỷ lệ %/giá trị thu hồi)
Trên 20 tỷ
5%
15 tỷ - dưới 20 tỷ
7%
13 tỷ - dưới 15 tỷ
8 % -10 %
10 tỷ - dưới 13 tỷ
10 % -13 %
5 tỷ – dưới 10 tỷ
13 % -15%
2 tỷ - dưới 5 tỷ
16% - 18%
1tỷ – dưới 2 tỷ
18 % - 20%
500 triệu – dưới1 tỷ
21 % - 24 %
200 triệu –  dưới 500 triệu
25 % - 28%
100 triệu – dưới 200 triệu
30 % -33%
Trên đây là bảng khung phí dịch vụ chung chỉ có giá trị tham khảo. Khung phí này có thể được điều chỉnh thấp hoặc cao hơn trên cơ sở thẩm định sơ bộ về tình trạng hoạt động, khả năng thanh toán của khách nợ, tính pháp lí của hồ sơ, địa chỉ, thời gian phát sinh … chúng tôi sẽ gửi tới Quý khách hàng bảng báo phí chi tiết cho từng vụ việc cụ thể.