I. CÔNG TÁC PHÍ
- Đối với những vụ việc phát sinh trong nội thành Hà Nội có bán kính 30 km từ trung tâm thành phố, chúng tôi không tính chi phí công tác.
- Đối với những vụ việc phát sinh trong nội thành Hà Nội có bán kính 30 km từ trung tâm thành phố, chúng tôi không tính chi phí công tác.
- Đối
với những vụ việc phát sinh ngoại tỉnh, ngoài phần trăm phí dịch vụ Quý
khách hàng sẽ thanh toán một phần chi phí đi lại để giải quyết vụ việc
theo nội dung sau:
STT
|
Địa bàn
|
Số lần đi lại
|
Ngày
|
Đêm
|
Số tiền VND
|
1
|
Hưng Yên, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hà Tây (cũ), Bắc Giang
|
3
|
6
|
5
|
5.000.000 – 7.000.000
|
2
|
Nam Định, Thái Bình, Hà Nam, Hải Dương, Hòa Bình, Ninh Bình, Hải Phòng, Quảng Ninh,
|
3
|
6
|
5
|
8.000.000 - 11.000.000
|
3
|
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Sơn La, Lạng Sơn, Điện Biên, Lai Châu,
|
3
|
6
|
5
|
12.000.000-14.000.000
|
4
|
Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Huế
|
3
|
6
|
5
|
14.000.000 -16.000.000
|
5
|
Phú Yên, Khánh Hòa, Gia La, Đồng Nai,
|
3
|
6
|
5
|
17.000.000- 20.000.000
|
6
|
TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
|
3
|
6
|
5
|
20.000.000-25.000.000
|
Bảng
khung phí dịch vụ thu nợ dưới đây chỉ dựa vào giá trị còn lại của công
nợ. Ngoài ra, phí dịch vụ còn phụ thuộc vào các yếu tố: tính pháp lí của
hồ sơ, thời gian phát sinh nơ, địa bàn của khách nợ…
Giá trị công nợ
|
Phí dịch vụ (Tỷ lệ %/giá trị thu hồi)
|
Trên 20 tỷ
|
5%
|
15 tỷ - dưới 20 tỷ
|
7%
|
13 tỷ - dưới 15 tỷ
|
8 % -10 %
|
10 tỷ - dưới 13 tỷ
|
10 % -13 %
|
5 tỷ – dưới 10 tỷ
|
13 % -15%
|
2 tỷ - dưới 5 tỷ
|
16% - 18%
|
1tỷ – dưới 2 tỷ
|
18 % - 20%
|
500 triệu – dưới1 tỷ
|
21 % - 24 %
|
200 triệu – dưới 500 triệu
|
25 % - 28%
|
100 triệu – dưới 200 triệu
|
30 % -33%
|
Trên
đây là bảng khung phí dịch vụ chung chỉ có giá trị tham khảo. Khung phí
này có thể được điều chỉnh thấp hoặc cao hơn trên cơ sở thẩm định sơ bộ
về tình trạng hoạt động, khả năng thanh toán của khách nợ, tính pháp lí
của hồ sơ, địa chỉ, thời gian phát sinh … chúng tôi sẽ gửi tới Quý
khách hàng bảng báo phí chi tiết cho từng vụ việc cụ thể.